Bộ đề thi học okayì 1 môn Địa lý lớp 12 5 2022 – 2023 6 Đề thi cuối okayì 1 Địa 12 (Có đáp án)

Đề thi cuối kì 1 Địa 12 5 2022 – 2023 tuyển chọn 6 đề đánh giá cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo.

Đề thi học kì 1 Địa 12 được biên soạn sở hữu cấu trúc đề siêu đa dạng bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hello vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và những em ôn tập và củng cố tri thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 6 đề thi cuối kì 1 Địa 12 5 2022 – 2023, mời người tiêu dùng cùng theo dõi tại đây. Không tính ấy người tiêu dùng xem thêm đề thi học kì 1 môn Lịch sử 12.

Đề thi cuối kì 1 Địa 12 – Đề 1

Đề thi học kì 1 Địa lí 12

Câu 1: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa 2 hệ thống sông lớn là

A. sông Cả và sông Mã. B. sông Đà và sông Lô.C. sông Hồng và sông Mã. D. sông Hồng và sông Cả.

Câu 2: Phát biểu nào đúng lúc nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?

A. Có tính chất khí hậu cận nhiệt. B. Mưa nhiều hơn và độ ẩm nâng cao. C. Nhiệt độ mùa đông dưới 6oC. D. Quanh 5 nhiệt độ dưới 150C.

Câu 3: Tính chất nào sau đây ko bắt buộc là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. Dòng sông ngắn và dốc. B. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát.C. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.D. Chế độ nước thất thường.

Câu 4: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc thù cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. rừng xích đạo gió mùa.D. rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 5: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. B. đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớnD. có nhiều khối núi cao đồ sộ.

Câu 6: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất diễn ra trên

A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 7: Khu vực có điều kiện tiện lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là

A. duyên hải Nam Trung Bộ. B. vịnh Thái Lan.C. vịnh Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 8: Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ

A. đường cơ sở trở ra.B. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra. C. vùng có độ sâu 200m. D. giới hạn bên cạnh của vùng lãnh hải trở ra.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp sở hữu Lào vừa giáp sở hữu Campuchia ?

A. Gia Lai. B. Quảng Nam.C. Sơn La.D. KonTum.

Câu 10: Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa ko có loại rừng nào sau đây ?

A. Rừng thường xanh trên đá vôi. B. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng.C. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển. D. Rừng tràm trên đất phèn.

Câu 11: Cho biểu đồ:

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Trên HÀ NỘI

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng trên Hà Nội?

A. Chế độ mưa có sự phân mùa. B. Nhiệt độ những tháng trong 5 khá đều.C. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C. D. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII.

Câu 12: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so sở hữu Đồng bằng sông Cửu Lengthy là

A. địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.B. thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.C. diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Lengthy. D. hệ thống kênh rạch chằng chịt.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích bé nhất trên đồng bằng sông Cửu Lengthy ?

A. Đất mặn. B. Đất phù sa sông. C. Đất cát biển. D. Đất xám.

Câu 14: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang trong mình sắc thái của vùng nhiệt đới gió mùa?

A. Vùng núi Đông Trường Sơn. B. Vùng núi Đông Bắc.C. Vùng núi thấp Tây Bắc. D. Vùng núi cao Tây Bắc.

Câu 15: Dựa vào bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình 5 từ Bắc vào Nam

Địa điểmNhiệt độ trung bình 5 (o C)Lạng Sơn21,2Hà Nội23,5Vinh23,9Huế25,1Quy Nhơn26,8TP. Hồ Chí Minh27,1

Để biểu hiện nhiệt độ trung bình 5 từ Bắc vào Nam dạng biểu đồ thích hợp nhất là

A. kết hợpB. cột. C. tròn.D. cột chồng.

Câu 16: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa trên nước ta là

A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh 5.B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển thành trên đất feralit.C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.

Câu 17: Nhiệt độ những tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so sở hữu miền Nam vì:

A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh. B. Miền Bắc hay có tuyết rơi.C. Miền Bắc có nhiều núi cao. D. Miền Bắc nằm xa Xích đạo nên lạnh.

Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là

A. gió Tây Nam cùng sở hữu dải hội tụ nhiệt đới. B. gió Tây Nam.C. gió Đông Bắc cùng sở hữu dải hội tụ nhiệt đới. D. gió Đông Bắc.

Câu 19: Rừng ngập mặn trên nước ta phát triển thành mạnh nhất trên loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa sông. B. Đất phù sa nhiễm mặn. C. Đất phù sa nhiễm phèn. D. Đất cát biển.

Câu 20: Biên độ nhiệt 5 trên phía Bắc cao hơn trên phía Nam, vì phía Bắc

A. có 1 mùa hạ có gió fơn Tây Nam. B. có 1 mùa đông lạnh.C. nằm sắp chí tuyến. D. sắp chí tuyến, có 1 mùa hạ nóng.

Xem Thêm  Cách cài đặt và chơi Giang Hồ Ngoại Truyện trên máy tính

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thung lũng sông có hướng tây bắc – đông nam trên nước ta là sông nào sau đây?

A. sông Lục Nam. B. sông Cầu. C. sông Thương. D. sông Mã.

Câu 22: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông – Tây chủ yếu là do

A. gió mùa Đông Bắc.B. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa. C. kinh tuyến.D. hướng của những dãy núi và sự hoạt động của gió mùa.

Câu 23: Vùng đất bên cạnh đê trên đồng bằng sông Hồng là nơi

A. thường xuyên được bồi đắp phù sa. B. có nhiều ô trũng ngập nước.C. được canh tác nhiều nhất. D. ko được bồi đắp phù sa hàng 5.

Câu 24: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa trên miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Nam tác động gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.B. Miền Nam tác động gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.C. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.D. Miền Nam có nền nhiệt cao hơn Miền Bắc.

Câu 25: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. gồm những dảy núi đồng thời và so le.B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. C. có 3 ổ núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. có địa hình cao nhất cả nước.

Câu 26: Hướng của dãy núi Hoàng Liên Sơn là

A. Tây – Đông. B. Bắc – Nam.C. Đông Nam – Tây Bắc. D. Tây Bắc – Đông Nam.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích bé nhất trên nước ta ?

A. Rừng trên núi đá vôi. B. Rừng ôn đới núi cao. C. Rừng trồng. D. Rừng tre nứa.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây ko bắt buộc của đồng bằng ven biển Miền Trung ?

A. Hẹp ngang, được chia thành cha dải. B. Chỉ có 1 số đồng bằng được mở rộng.C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng bé. D. Được hình thành do những sông bồi đắp.

Câu 29: Đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho

A. Nam Bộ và Tây Nam Bộ. B. Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Tây Nguyên và duyên hải Miền Trung. D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 30: Gió Tây khô nóng ko có tác động trên vùng khí hậu nào sau đây?

A. Vùng khí hậu Tây Nguyên. B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

Câu 31: Phát biểu nào đúng về vai trò quan yếu của Biển Đông đối sở hữu khí hậu Việt Nam?

A. khiến nâng cao tính nóng bức trong mùa hè. B. khiến giảm độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. C. khiến nâng cao tính chất khắc nghiệt của thời tiết. D. gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.

Câu 32: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. độ cao và hướng núi. B. sự tác động của con người.C. giá trị về kinh tế. D. hướng nghiêng.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ khí Tiền Hải thuộc vùng kinh tế nào của nước ta?

A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.C. Đồng bằng sông Cửu Lengthy. D. Nam Trung Bộ.

Câu 34: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển sở hữu nước nào sau đây ?

A. Lào, Campuchia.B. Trung Quốc, Campuchia. C. Thái Lan, Campuchia. D. Trung Quốc, Lào, Campuchia.

Câu 35: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là

A. đới rừng nhiệt đới. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng gió mùa cận xích đạo. D. đới rừng xích đạo.

Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực bé nhất trong những sông sau?

A. Sông Kì Cùng. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Mê Công. D. Sông Bố.

Câu 37: Việt Nam vừa gắn sở hữu lục địa vừa thông ra đại dương nào ?

A. Gắn sở hữu lục địa Á – Âu và thông ra Ấn Độ Dương.B. Gắn sở hữu 1 phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.C. Gắn sở hữu lục địa Á – Âu và thông ra Đại Tây Dương. D. Gắn sở hữu lục địa Á – Âu thông ra Thái Bình Dương.

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của Đà Nẵng là vào tháng mấy?

A. Tháng VIB. Tháng V. C. Tháng X. D. Tháng III.

Câu 39: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình 5 trên 250C.B. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.C. Biên độ nhiệt trung bình 5 bé.D. Biên độ nhiệt 5 cao, ko có mùa đông lạnh.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, lượng bốc tương đối và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa(mm)

Lượng bốc tương đối(mm)

Cân bằng ẩm(mm)

Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

+ 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào sau đây chính xác về lượng mưa, lượng bốc tương đối và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm?

A. Cân bằng ẩm thấp nhất trên Huế. B. Càng vào phía Nam lượng bốc tương đối càng giảm.C. Lượng mưa nâng cao dần từ Bắc vào Nam. D. Lượng mưa những nơi đều lớn.

Đáp án đề thi học kì 1 Địa 12

Câu12345678910ĐADDCAABAADBCâu11121314151617181920ĐAAACCBBAABBCâu21222324252627282930ĐADDADBDBDBACâu31323334353637383940ĐABABBBBDCBD

Đề thi cuối kì 1 Địa 12 – Đề 2

Đề thi học kì 1 Địa lí 12

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO….

TRƯỜNG THPT………..

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2022 – 2023

Tên môn: Địa Lý

Thời kì khiến bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam là 1 khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm

A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địaB. vùng đất, vùng biển, vùng núiC. vùng đất, vùng biển, vùng trờiD. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời

Xem Thêm  Khoa học lớp 5 Bài 6: Từ lúc new sinh tới tuổi dậy thì Giải bài tập Khoa học lớp 5 trang 14

Câu 2: Nhiệt độ trung bình của Đai ôn đới gió mùa trên núi là

A. Thấp hơn 15°CB. 15°CC. Lớn hơn 15°CD. Luôn lớn hơn 15°C

Câu 3: Do ko được bồi đắp phù sa hàng 5 và do việc canh tác ko hợp lí nên trên Đồng bằng sông Hồng đã hình thành nên loại

A. đất mặnB. đất cát biểnC. đất chua mặnD. đất bạc màu sắc

Câu 4: Hạn chế lớn nhất về mặt tự động nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là:

A. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệtB. ít loại có giá trịC. trữ lượng bé lại phân tánD. gần như là khoáng sản đa kim

Câu 5: Đường biên giới trên đất liền nước ta dài

A. 4360km.B. 3600km.C. 3460kmD. 4600km.

Câu 6: Mùa bão trên nước ta thường từ tháng

A. 5 – 10.B. 7 – 12C. 6 – 11D. 5 – 12

Câu 7: Trên miền khí hậu phía bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì

A. nhiệt độ thay đổi đổi theo độ cao của địa hìnhB. nhiệt độ nâng cao dần theo độ vĩC. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản tác động của gió mùa đông bắcD. ấy là những vùng ko chịu tác động của gió mùa đông bắc

Câu 8: Nhiễu động về thời tiết trên nước ta thường xảy ra vào

A. thời kì chuyển mùa.B. nửa sau mùa hè đối sở hữu cả vùng Duyên hải miền Trung.C. nửa đầu mùa hè trên Bắc Trung Bộ.D. mùa đông trên miền Bắc và mùa khô trên Tây Nguyên.

Câu 9: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta là

A. gió mùa hoạt động trên cuối mùa hạB. gió mùa xuất phát từ cao áp cận chí tuyến trên bán cầu NamC. gió mùa hoạt động từ tháng 6 tới tháng 9D. gió mùa xuất phát từ áp cao bắc Ấn Độ Dương

Câu 10: Đây là 1 đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

A. lượng nước phân bố ko đều giữa những hệ thống sôngB. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông namC. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụtD. chế độ nước theo mùa

Câu 11: Bãi biển nào dưới đây chịu tác động lớn nhất của gió Lào vào đầu mùa hạ

A. Trà CổB. Phú QuốcC. Nha TrangD. Cửa Lò

Câu 12: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy trả lời câu hỏi sau

Trong 4 địa điểm sau, địa điểm có lượng mưa trung bình 5 nhiều nhất là

A. Hà NộiB. HuếC. Nha TrangD. Phan Thiết

Câu 13: So sở hữu Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. Nguyên nhân chính là

A. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc tương đối ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.B. Huế là nơi có lượng mưa trung bình 5 lớn nhất nước ta.C. Huế có lượng mưa ko lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc tương đối.D. Huế lạnh quanh 5 nên bốc tương đối ít

Câu 14: Nguyên nhân dẫn tới sự hình thành gió mùa là

A. sự hạ khí áp đột ngộtB. sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp giữa lục địa và đại dương theo mùaC. sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêmD. sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương

Câu 15: Đối sở hữu nước ta, để đảm bảo vai trò của rừng đối sở hữu bảo vệ môi trường, theo quy hoạch thì chúng ta cần bắt buộc :

A. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.B. duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.C. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.D. nâng độ che phủ lên từ 45% – 50% trên vùng núi dốc bắt buộc đạt độ che phủ khoảng 70% – 80%.

Câu 16: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã khiến cho

A. tính chất nhiệt đới, ẩm, gió mùa của thiên nhiên được bảo toànB. địa hình nước ta ít hiểm trởC. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràngD. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc

Câu 17: Trường hợp trên Nha Trang nhiệt độ ko khí là 320C thì lên tới Đà Lạt trên độ cao 1500m nhiệt độ là

A. 230CB. 130CC. 100CD. 220C

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 9, khu vực có tần suất bão lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông HồngB. Đông Nam BộC. Duyên hải Nam trung BộD. Bắc Trung Bộ

Câu 19: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ có

A. nằm trên vùng tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.C. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B tới 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.D. nằm trên vùng tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của những loài sinh vật.

Câu 20: Thiên nhiên nước ta 4 mùa xanh tươi khác hẳn sở hữu những nước có cùng độ vĩ trên Tây Á, châu Phi là nhờ có

A. nước ta nằm trên vùng tiếp giáp của nhiều hệ thống tự động nhiên.B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông sở hữu chiều dài bờ biển trên 3260 km.C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.D. nước ta nằm trên trung tâm vùng Đông Nam Á.

Câu 21: Gió mùa mùa đông trên miền Bắc nước ta có đặc điểm

A. kéo dài liên tục suốt 3 tháng sở hữu nhiệt độ trung bình dưới 20ºCB. hoạt động liên tục từ tháng 11 tới tháng 4 5 sau sở hữu thời tiết lạnh khôC. xuất hiện thành từng đợt từ tháng 11 tới tháng 4 5 sau sở hữu thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩmD. hoạt động liên tục từ tháng 11 tới tháng 4 5 sau sở hữu thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm

Câu 22: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa trên vùng

A. Nam BộB. Trên cả nướcC. Tây Nguyên và Nam BộD. Phía Nam đèo Hải Vân

Câu 23: Đối sở hữu vùng tiếp giáp lãnh hải, Việt Nam có lợi ích nào

Xem Thêm  Văn mẫu lớp 9: Đóng vai Trương Sinh nhắc lại Chuyện người con gái Nam Xương 2 Dàn ý & 17 bài văn mẫu lớp 9 hay nhất

A. có quyền thực hành những biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, những quy định về y tế, môi trường, nhập cư…B. có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí những đa số những nguồn tài nguyên.C. cho phép những nước tự động do hàng hải, hàng ko, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.D. ko cho phép những nước được phép thiết lập những công trình nhân tạo dùng cho cho thăm dò, khảo sát biển.

Câu 24: Ý nghĩa kinh tế của vùng địa lí nước ta:

A. sinh vật phong phú đa dạngB. đủ những loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.C. khiến cho Địa hóa nước ta có nhiều nét tương đồng sở hữu những nước trong khu vựcD. tạo điều kiện thực hành chính sách mở cửa, hội nhập sở hữu những nước trên thế giới, lôi kéo vốn đầu tư nước bên cạnh.

Câu 25: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối sở hữu sự phát triển thành kinh tế – xã hội của nước ta là

A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.B. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn.C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là trên những vùng núi đá vôi.D. động đất dễ phát sinh trên những vùng đứt gãy sâu.

Câu 26: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp trên vùng đồng bằng là

A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.B. Chống suy thoái và ô nhiễm đấtC. Thực hành kĩ thuật canh tác trên đất dốc.D. Vận dụng biện pháp nông lâm hài hòa

Câu 27: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho vùng

A. Bắc BộB. Tây NguyênC. Nam BộD. Cả nước

Câu 28: Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là

A. dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảmB. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượngC. tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượngD. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh

Câu 29: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào

A. Cao Bằng.B. Điện Biên.C. Hà Giang.D. Lào Cai

Câu 30: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung?

A. Lao BảoB. Vĩnh XươngC. Đồng ĐăngD. Cầu Treo

Câu 31: Diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người của nước ta 5 2005 là

A. 0,1 haB. 0,2 ha.C. 0,3 ha.D. 0,4 ha

Câu 32: Gió Đông Bắc thổi trên vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là

A. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp trên lục địa châu ÁB. gió tín phong trên nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt nămC. 1 loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt 5 giữa biển và đất liềnD. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính lúc vượt qua dãy Bạch Mã

Câu 33: Nguyên nhân về mặt tự động nhiên khiến suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là

A. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên taiB. ô nhiễm môi trường do chất thải của chế tạo và sinh hoạtC. chiến tranh tàn phá những khu rừng, những hệ sinh tháiD. săn bắt, marketing trái phép những động vật hoang dã

Câu 34: Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là :

A. Những thung lũng đá vôi trên miền Bắc.B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Lengthy.C. Những cao nguyên trên phía nam Tây Nguyên.D. Cực Nam Trung Bộ.

Câu 35: Nội thuỷ là

A. vùng nước tiếp giáp sở hữu đất liền nằm ven biển.B. vùng nước tiếp giáp sở hữu đất liền phía bên trong đường cơ sở.C. vùng nước phương pháp đường cơ sở 12 hải lí.D. vùng nước phương pháp bờ 12 hải lí.

Câu 36: Đất phe-ra-lít trên nước ta thường bị chua vì

A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3B. mưa nhiều trôi hết những chất bazơ dễ tanC. có sự tích tụ nhiều Al2O3D. quy trình phong hóa diễn ra sở hữu cường độ mạnh

Câu 37: Hiện tượng mưa phùn của nước ta thường xảy ra trên khu vực

A. diễn ra vào đầu mùa đông trên miền BắcB. diễn ra vào nửa sau mùa đông trên miền BắcC. diễn ra trên đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đôngD. diễn ra trên đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông

Cho bảng số liệu sau

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểmNhiệt độ trung bình tháng I (°C)Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C)Nhiệt độ trung bình 5 (°C)Lạng Sơn13,327,021,2Hà Nội16,428,923,5Vinh17,629,623,9Huế19,729,425,1Quy Nhơn23,029,726,8TP. Hồ Chí Minh25,827,127,1

(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)

Dựa vào bảng số liệu trên trả lời từ Câu 38 tới Câu 40:

Câu 38: Biên độ nhiệt 5 cao nhất thuộc về địa điểm nào

A. Lạng SơnB. Hà Nội. C. Huế.D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 39: Nhiệt độ trung bình 5 có xu hướng

A. giảm dần từ Bắc vào NamB. nâng cao dần từ Bắc vào Nam.C. nâng cao giảm ko ổn định.D. ko nâng cao ko giảm

Câu 40: Nhận xét nào sau đây ko đúng về sự thay đổi đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam

A. nhiệt độ trung bình tháng VII có sự thay đổi đổi đáng đề cập từ Bắc vào NamB. nhiệt độ trung bình 5 nâng cao dần từ Bắc vào NamC. biên độ nhiệt giảm dần từ Bắc vào NamD. từ Vinh vào Quy Nhơn nhiệt độ có cao hơn 1 chút do tác động của gió Lào

Đáp án đề thi học kì 1 môn Địa lí 12

1C11D21C31A2A12B22C32B3D13A23A33A4C14B24D34D5D15D25A35B6C16A26B36B7C17A27D37C8A18D28A38A9B19D29C39B10D20B30C40A

…………………………

Mời người tiêu dùng tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi kì 1 Địa lí 12