Đề cương ôn tập học okayì 2 môn Tin học 7 sách Kết nối tri thức có cuộc sống Ôn thi học okayì 2 Tin 7 5 2022 – 2023

Đề cương học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có cuộc sống 5 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Obtain.vn giới thiệu tới quý thầy cô và người tiêu dùng học sinh lớp 7 tham khảo.

Đề cương ôn thi kì 2 môn Tin học 7 gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm, tự động luận ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi kì 2 Tin học 7 giúp người tiêu dùng khiến quen có những dạng bài tập, nâng cao kỹ năng khiến bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 7 sắp tới. Quanh đó ấy người tiêu dùng xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 7 KNTT, đề cương ôn tập học kì 2 Ngữ văn 7 KNTT.

Đề cương học kì 2 môn Tin học 7 Kết nối tri thức

I. 1 số câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Có thể đổi tên 1 trang tính bằng phương pháp nào sau đây?

A. Nháy chuột lên tên trang tính rồi nhập tên new.B. Nháy nút trái chuột lên tên trang tính rồi chọn Rename để nhập tên new.C. Nháy đúp chuột lên trên trang tính rồi nhập tên new.D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 2: Để thực hành kẻ viền cho ô tính em thực hành tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?

A. FontB. BorderC. NumberD. Alignment

Câu 3: Phương án nào sau đây đúng để xoá 1 trang tính?

A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.B. Nháy nút nên trái vào tên trang tính và chọn Delete.C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.D. Trong thẻ Residence, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 4: Để in trang tính, em thực hành lệnh nào sau đây?

A. File/PrintB. File/SaveC. File/Save AsD. File/Shut

Câu 5: Để tô màu sắc cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Residence?

A. trong nhóm lệnh Fornt.B. trong nhóm lệnh Font.C. trong nhóm lệnh Modifying.D. trong nhóm lệnh Cells.

Câu 6: Thực hiện nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, nên dùng để khiến gì?

A. Tạo trang tính mớiB. Chèn thêm trang tínhC. Đi lại trang tínhD. Sao chép trang tính

Câu 7: Thực hiện nháy nút nên chuột vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK dùng để khiến gì?

A. Thay thế đổi thứ tự động trang tínhB. Sao chép trang tínhC. Chèn trang tínhD. Xóa trang tính

Câu 8: Có thể đổi tên 1 trang tính bằng những phương pháp nào sau đây?

A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên new.B. Nhảy nút nên chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên new.C. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên new.D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 9: Phương án nào sai?

A. Phần mềm trình chiếu cho phép người dùng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.B. Phần mềm trình chiếu có những hiệu ứng giúp khiến cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.C. Phần mềm trình chiếu thường được dùng để tạo bài trình chiếu trong những hội thảo, dạy học, tạo album có những hiệu ứng hoạt hình.D. Ko thể in trên giấy những tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.

Xem Thêm  Lớnán lớp 5: Chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân trang 71 Giải Lớnán lớp 5 trang 71

Câu 10: Trang chiếu được dùng để giới thiệu 1 chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.B. Trang nội dung.C. Trang trình bày bảng.D. Trang trình bày đồ hoạ.Dùng dữ kiện sau để rả lời câu 11 – câu 14:

Em hãy điền những cụm từ: trang tiêu đề, mẫu bố trí, tiêu đề trang, cấu trúc phân cấp vào chỗ trống (…..) được đánh số trong những câu sau để được phát biểu đúng.

……..(1)………. được viết dưới dạng

a) Từng trang nội dung thường có văn bản và tại trên đầu từng trang.

b) Chủ đề của bài trình chiếu được biểu hiện tại ngay. của bài.

c) Để giúp cho việc trình bày những trang chiếu 1 phương pháp thuận tiện và thống nhất, những phần mềm trình chiếu thường có sẵn . (3) … trong bài trình chiếu giúp truyền tải

d) Dùng ………. ..(4)…. thông tin 1 phương pháp nguồn lạc và dễ hiểu.

Câu 11: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (1) là

A. trang tiêu đềB. mẫu bố tríC. tiêu đề trangD. cấu trúc phân cấp

Câu 12: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (2) là

A. trang tiêu đềB. mẫu bố tríC. tiêu đề trangD. cấu trúc phân cấp

Câu 13: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (3) là

A. trang tiêu đềB. mẫu bố tríC. tiêu đề trangD. cấu trúc phân cấp

Câu 14: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (4) là

A. trang tiêu đềB. mẫu bố tríC. tiêu đề trangD. cấu trúc phân cấp

Câu 15: Ý thích hợp để ghép có 3) là

A. a) Đầu vàoB. b) Đầu ra

Câu 16: Ý thích hợp để ghép có 4) là

A. a) Đầu vàoB. b) Đầu ra

Câu 17: Lúc nào thì thuật toán kiếm tìm tuần tự động tìm tới} phần tử cuối dãy?

A. Lúc phần tử tại vùng vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm.B. Lúc ko tìm thấy phần tử cần tìm.C. A và B.D. A hoặc B

Câu 18: Điều gì xảy ra lúc thuật toán kiếm tìm tuần tự động ko tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục kiếm tìm và ko bao giờ kết thúc.B. Thông tin “Tìm thấy”.C. Thông tin “Tìm thấy” và kết thúc.D. Thông tin “Ko tìm thấy” và kết thúc.

Xem Thêm  Lớnán 8 Bài 2: Các phép lớnán sở hữu đa thức nhiều biến Giải Lớnán 8 Chân trời sáng tạo trang 12, 13, 14, 15, 16, 17

Câu 19: Thuật toán kiếm tìm tuần tự động cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

A. 5.B. 6. C. 7.D. 8.

Câu 20: Thuật toán kiếm tìm tuần tự động thực hành công việc như thế nào?

A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự động bảng chữ loại.B. Xem xét phần dữ liệu trước tiên, tiếp theo xem xét từng phần dữ liệu tiếp theo cho tới lúc tìm thấy phần dữ liệu được bắc buộc hoặc tới lúc hết danh sách.C. Cho bé dữ liệu thành từng phần để kiếm tìm.D. Bất đầu tìm từ vùng vị trí bất kì trong danh sách.

Câu 21: Mô tả thuật toán kiếm tìm tuần tự động bằng ngôn ngữ tự động nhiên gồm có mấy bước?

A. 2B. 3C. 4D. 5

Câu 22: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán kiếm tìm tuần tự động.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, khởi đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếpB. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, khởi đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp. C. Tìm trên danh sách bất kì, khởi đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.D. Tìm trên danh sách bất kì, khởi đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 23: Thuật toán kiếm tìm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Thailand trong danh sách tên những nước sau:

Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 24: Thuật toán kiếm tìm nhị phân cần thực hành bao nhiêu bước lặp để thông tin ko tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Dùng dữ kiện sau để trả lời những câu hỏi 5 – 8

Em hãy điền những cụm từ: giá trị cần tìm xuất hiện tại vùng vị trí giữa, nửa sau, “Ko tìm thấy”, nửa trước vào chỗ chấm (…) được đánh số trong những câu sau để được mô tả chính xác về thuật toán kiếm tìm nhị phân.

Bước 1: Giả dụ vùng kiếm tìm ko có phần tử nào thì kết luận …. (1)….. và thuật toán kết thúc.

Bước 2. Xác định vùng vị trí giữa vùng kiếm tìm. Vùng này chia vùng kiếm tìm thành 2 nửa: nửa trước và nửa sau vùng vị trí giữa.

Bước 3. Giả dụ giá trị cần tìm bằng giá trị của vùng vị trí giữa thì kết luận …..(2)…… và thuật toán kết thúc.

Xem Thêm  Cách đánh trống khai giảng 5 học 2023 - 2024

Bước 4. Giả dụ giá trị cần tìm bé hơn giá trị của vùng vị trí giữa thì vùng kiếm tìm new được thu hẹp lại, chỉ còn …….(3)……………… của dãy. Ngược lại (giả dụ giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vùng vị trí giữa) thì vùng kiếm tìm new được thu hẹp lại, chỉ còn …….. (4)……… của dãy.

Bước 5. Lặp lại từ Bước 1 tới Bước 5 cho tới vùng kiếm tìm ko lúc còn phần tử nào (Bước 1) hoặc tìm thấy giá trị cần tìm (Bước 3).

Câu 25: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (1) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện tại vùng vị trí giữaB. nửa sauC. “Ko tìm thấy”D. nửa trước

Câu 26: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (2) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện tại vùng vị trí giữaB. nửa sauC. “Ko tìm thấy”D. nửa trước

Câu 27: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (3) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện tại vùng vị trí giữaB. nửa sauC. “Ko tìm thấy”D. nửa trước

Câu 28: Từ thích hợp để điền vào vùng vị trí (4) là

A. giá trị cần tìm xuất hiện tại vùng vị trí giữaB. nửa sauC. “Ko tìm thấy”D. nửa trước

Câu 29: Thuật toán kiếm tìm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa”, “Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?

A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.

Câu 30: Thuật toán kiếm tìm nhị phân cần thực hành bao nhiêu bước lặp để thông tin ko tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

II. 1 số câu hỏi tự động luận

Câu 1. Em hãy nêu thực hiện định dạng dữ liệu kiểu phần trăm?

Câu 2. Em hãy điền những cụm từ: chủ đề, bản quyền, vùng vị trí hợp lí, mẫu định dạng vào chỗ trống (…) được đánh số trong những câu sau để được phát biểu đúng.

a) Những …. (1) ….. được hiển thị trực quan trong nhóm Themes của thẻ Design.

b) Nên chọn hình ảnh ưu thích có …… … (2) ……… của bài trình chiếu.

c) Nên lưu ý tới ……… (3) ……… của hình ảnh.

d) Hình ảnh trên trang chiếu cần có kích thước ưu thích và đặt tại ……. (4) …….

Câu 3. Em hãy trả lời những câu hỏi sau:

a) Tên cột đứng ngay sau cột AA là gì?

b) Tên cột đứng ngay sau ABZ là gì?

c) Tên cột đứng ngay trước ABA là gì?

Câu 4. Em hãy nêu những thực hiện sau:

a) Xóa hàng, cột.

b) Chèn thêm 1 hàng, cột new.