Bài tập về lượng từ trong tiếng Anh là tài liệu cực hay dành cho người tiêu dùng học sinh tham khảo. Những dạng bài tập về lượng từ gồm 47 trang file phrase được biên soạn toàn bộ lý thuyết, cả bài tập trắc nghiệm, tự động luận có đáp án kèm theo bài tự động luyện.
Bài tập về từ chỉ lượng được trình bày khoa học, ngắn gọn mà xúc tích. Đây là cầu nối giúp những em ôn luyện đề phải chăng hơn để học phải chăng môn Tiếng Anh dễ dàng hơn. Bên cạnh ra để giải những bài tập tiếng Anh 1 phương pháp thuần thạo người tiêu dùng xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về những thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.
I. Lý thuyết về từ chỉ số lượng
1. Some (1 vài)
– Dùng trong câu khẳng định, lời mời
– Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ ko đếm được
VD: I’ve some associates.
2. Any (1 vài)
– Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
– Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ ko đếm được
VD: There aren’t any books within the shelf.
3. Many (nhiều)
– Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
– Đi có danh từ đếm được số nhiều
VD: Do you’ve gotten many automobiles?
4. Loads of – A number of (nhiều)
– Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
– Đi có danh từ ko đếm được và danh từ đếm được số nhiều
VD: We spent some huge cash.
5. A couple of (1 ít)
– Dùng trong câu khẳng định
– Dùng có danh từ đếm được số nhiều
VD: She enjoys her life right here. She has a couple of associates they usually meet very often.
6. A bit of (1 ít)
– Dùng trong câu khẳng định
– Đi có danh từ ko đếm được
VD: Have you ever received any cash? – Sure, slightly. Would you like lớn borrow some?
II. Động từ dùng sau từ chỉ lượng
– Số thập phân, phân số, sự đo lường + động từ số ít
Three quarters of a ton is an excessive amount of. (Cha phần tư tấn là quá nhiều.)
– All, some, lots + of + danh từ số ít + động từ số ít
Among the milk was bitter. (1 ít sữa đã bị chua.)
– Half, half, rather a lot + of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Loads of my associates need lớn to migrate. (Nhiều người bạn của tôi muốn di cư.)
– No + danh từ số ít + động từ số ít
No pupil has completed their project. (Ko có học sinh nào hoàn thành bài tập.)
– No + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
No individuals assume alike. (Ko có người nào nghĩ giống nhau.)
– Quite a lot of + danh từ số nhiều + động từ số nhiều
Quite a lot of nations are overproducing items. (1 số nước đang chế tạo thừa hàng hóa.)
– The variety of + danh từ số nhiều + động từ số ít
The variety of guests will increase quickly. (Lượng du khách nâng cao nhanh chóng.)
III. Bài tập từ chỉ lượng trong tiếng Anh
Train 1. Select one of the best reply lớn full every sentence
Bài 1: There wasn’t ……………. snow final evening.
A. many
B. a lot
C. few
D. a lot of
Bài 2. ……………the scholars in my class get pleasure from collaborating in social actions.
A. Most of
B. Most
C. Many
D. The variety of
Bài 3. He is at all times busy. He has ………… time lớn loosen up.
A. a lot
B. little
C. slightly
D. loads of
Bài 4. She put so ………… salt within the soup that she could not have it. It was too salty.
A. many
B. little
C. a lot
D. slightly
Bài 5. He made too ………….. errors in his writing.
A. a couple of
B. a lot
C. many
D. a variety of
Bài 6. How ………….. college students are there in your class?
A. little
B. few
C. a lot
D. many
Bài 7. I really feel sorry for her. She has ……………. associates.
A. many
B. a couple of
C. few
D. a substantial amount of
Bài 8. I spent …………… my spare time gardening final 12 months.
A. most of
B. most
C. lots of
D. a lot of
Bài 9. He does not have so ………….. associates as I believe.
A. a lot
B. a substantial amount of
C. many
D. a lot of
Bài 10. There was so …………… site visitors that it took me an hour lớn get house.
A. plenty of
B. little
C. a lot
D. many
Bài 11. Studying a language wants ………….. endurance.
A. a couple of
B. a lot
C. many
D. little
Bài 12. …………… the outlets within the metropolis middle shut at 5.30.
A. Many
B. A lot of
C. Some
D. Most of
Bài 13. We had a boring vacation. …………………….the time we lay on the seashore.
A. Most
B. A lot
C. Most of
D. A lot of
Bài 14. With solely………… hope, Harry did not know the way lớn hold going one other day.
A. little
B. slightly
C. few
D. a couple of
Bài 15. How …………. cash have you ever received?
A. many
B. a lot
C. plenty of
D. a substantial amount of
Bài 16. There was very ………….. meals on the celebration however I did not eat something.
A. little
B. a lot
C. many
D. plenty of
Bài 17. I believe……………. you might be very drained after your lengthy journey.
A. many
B. a lot
C. lots of
D. a lot of
Bài 18. We did not take …………… images after we had been on vacation.
A. a lot
B. plenty of
C. lots of
D. a substantial amount of
Bài 19. There is not ………….. shampoo within the toilet.
A. any
B. some
C. little
D. few
Bài 20. Would you want …………. tea?
A. some
B. many
C. a couple of
D. any
Bài 21. He had so ……………. issues lớn do.
A. many
B. plenty of
C. a lot
D. little
Bài 22. The combination seems slightly dry. Possibly it is best to add ………….. water.
A. a couple of
B. few
C. slightly
D. little
Bài 23. We’re having a giant celebration. We have invited ……….. associates.
A. plenty of
B. a lot
C. lots of
D. no
Bài 24. Might I attempt …………. wine?
A. slightly
B. a couple of
C. little
D. Few
Bài 25. Might I attempt …………. wine?
A. slightly
B. a couple of
C. little
D. Few
Bài 26. ……………. my college students are conversant in this type of college actions.
A. Most
B. Most of
C. A couple of
D. few
Bài 27. He had spent ………….. time writing an essay about his childhood.
A. a lot of
B. a substantial amount of
C. a couple of
D. many
Bài 28. Peter has spent ……….. money and time on stamp gathering.
A. a couple of of
B. lots of
C. a substantial amount of
D. a lot of
Bài 29. Peter has spent ……….. money and time on stamp gathering.
A. a couple of of
B. lots of
C. a substantial amount of
D. a lot of
Bài 30. How………… furnishings do you assume there’s?
A. many
B. a lot
C. few
D. plenty of
Bài 31. Why do not you’re taking a break? Would you want …………. espresso?
A. few
B. some
C. many
D. a lot
Bài 32. He drank……………. wine final evening and will get sick now.
A. too many
B. an excessive amount of
C. few of
D. a lot of
Bài 33. Give me …………… examples, please!
A. a couple of
B. slightly
C. few
D. little
Bài 34. Is there ………….. water within the glass?
A. any
B. some
C. many
D. a lot of
Bài 35. Peter does not need …………… lớn do.
A. one thing
B. something
C. nothing
D. every part
Bài 36. Are you able to communicate French? – Sure,……………….
A. a couple of
B. few
C. slightly
D. little
Bài 37. Thanks very ……………. on your assist.
A. many
B. a lot
C. plenty of
D. little
Bài 38. He’s very wealthy. He has …………. cash within the financial institution.
A. a substantial amount of
B. many
C. a lot of
D. few
Bài 39. She put too ………… sugar within the espresso. It grew to become so candy that I could not drink it.
A. many
B. a lot
C. few
D. little
Bài 40. I’ve received ……………. homework lớn do.
A. many
B. few
C. plenty of
D. a lot of
Bài 41. She has talked too ………………..
A. a lot
B. many
C. few
D. an important deal
Bài 42. He made very ………….. errors.
A. a lot
B. many
C. little
D. a variety of
Bài 43. They know …………. about what lớn do.
A. many
B. few
C. little
D. the variety of
Bài 44. ……… youngsters are ill-prepared for employment.
A. A lot
B. Most
C. A bit of
D. Most of
Bài 45. Would you want …………. champagne lớn drink?
A. some
B. few
C. a couple of
D. many
Bài 46. Once I studied Shakespeare, I assumed his performs had been ………….. boring.
A. many
B. a lot
C. few
D. a couple of
Bài 47. ……………. of the scholars are good as we speak.
A. Most
B. A lot
C. A bit of
D. Very
Bài 48. There have been too …………totally different nationalities in my class and we had lớn communicate English.
A. plenty of
B. a lot
C. some
D. many
Bài 49. I do not know …………… about English literature.
A. many
B. a lot
C. a couple of
D. little
Bài 50. In the beginning, all people spoke English in a short time, and I could not perceive …………, however now issues are simpler.
A. a lot
B. many
C. a substantial amount of
D. plenty of
Train 2:. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống
1. I haven’t got …………… paper.
2. Is there …………… petrol within the automobile?
3. I purchase ……………fruit, however I haven’t got ……………greens.
4. Do you’ve gotten …………… stamps? I want two.
5. I want ……………butter lớn make a cake.
6. I haven’t got ……………free time as we speak. Sorry.
7. Are there…………… potatoes within the basket?
8. There may be ……………ink-pot on the desk.
Train 3. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để hoàn thành câu sau
1. ………………………..beer is there within the fridge?
2. ……………………………..eggs would you like?
3. ……………………..languages do you communicate?
4. ……………………..persons are there within the class?
5………………………..days are there in per week?
6. ………………………..milk do you drink on a regular basis?
7. …………………………..kilos of rice would you like?
8. …………………………soda does she need?
Train 4: Chia động từ
1. What time ……………… you (go) ………………….. lớn college?
2. Lan (watch) ……………………….. T.V 3 times per week.
3. Nam and Cha typically (go) ………………………. fishing on Sunday.
4. We (not go) ………………………… lớn college on Sunday.
5. My brother likes jogging. He ( jog) …… each morning. In the mean time, he (jog)……. within the park.
6. What’s she doing ? -She (prepare dinner)………………………… lunch.
7. The place is Cha? He (be) ………………. within the yard. He (play)………………………… badminton.
8. Hoa (not learn)………………………….. e-book now, he (do)…………………….. his homework.
9. They (do) …………………………………….. their homework within the night.
10. Nam (go to) ………………………………… Hue this summer season trip.
Train 5: Điền a / an / some / any vào chỗ trống
1. There may be ……………… banana within the basket.
2. I want ………………tea.
3. Are there ………………tomatoes within the fridge?
4. We’ve ………rice, however we do not have ……meat.
5. There’s ………………orange on the desk.
6. I might like ………………apple juice.
7. He has …………TV and …………pc.
8. Would you want ………………ice- cream?
9. I’ve………….. associates in Hue.
10. Do you’ve gotten ……………canine or cats at house?
11. Would you want ………………cup of tea?
12. I would really like……………… muffins, please.
13. Can I’ve …………glass of milk?
14. Thanks. And ………field of goodies can be fantastic.
Train 6: Fill within the blanks with: a lot/ many/ few/ little/ most.
1. She isn’t very talked-about. She has _________ associates.
2. Ann may be very busy nowadays. She has _________ free time.
3. Did you’re taking __________ images once you had been on vacation?
4. I’m not very busy as we speak. I haven’t received _________ lớn do.
5. That is very fashionable metropolis. There are__________ outdated buildings.
6. The climate has been very dry lately. We’ve had ___________ rain.
7. ____________ English learners is turning into better and better.
8. ____________ individuals have utilized for the job.
9. Did it value ____________ lớn restore the automobile?
10. _____________ of my associates stay in HCM metropolis
Train 7: Full the sentences with a, an, some or any.
1. I don’t have ___________ paper.
2. Is there ___________ petrol within the automobile?
3. I purchase ___________ fruits, however I don’t have ___________vegetables.
4. Do you’ve gotten ___________ stamps? I want two.
5. I want ___________ butter lớn make a cake.
6. I don’t have ___________ free time as we speak. Sorry.
7. Are there ___________ potatoes within the basket?
8. There may be ___________ ink-pot on the desk.
9. Can I’ve ___________ glass of milk?
10. Thanks. And ___________box of goodies can be fantastic.
Train 8. Chọn đáp án đúng.
1) I’ve received ……………….. T-shirts in my wardrobe.
A.A lot B.many
2) ……………… pencils did you discover yesterday?
A.how a lot B.what number of
3) My canine brings me ………………… totally different slippers.
A.A lot B.many
4) This cow produces …………………. milk.
A.A lot B.many
5) ………………. shampoo did you employ final week?
A.how muchB.what number of
6) Paul at all times will get ………………. homework.
A.A lot B.many
7) ………………. castles did he destroy?
A.how a lot B.what number of
8) …………….. love do you want?
A.how a lot B.what number of
9) Andy hasn’t received ……………….. hair.
A.MuchB.many
10) I drank too ……………… cola yesterday.
A.MuchB.many
Train 9 Điền vào chỗ trống có: a couple of, few, slightly, little, a lot, many, some, any.
1) The postman doesn’t typically come right here. We obtain ………….. letters.
2) The snow was getting fairly deep. I had ……………….. hope of getting house that evening.
3)
A: I’m having ……………… hassle fixing this shelf.
B: Oh, expensive. Can I enable you?
4) I shall be away for …………. days from tomorrow.
5) Tony is a eager golfer, however sadly he has …………… skill.
Train 10: Learn the dialog between Mary and Sam. Then circle the right merchandise
Mary: What’s for dinner tonight?
Sam: How about 1) any/ some lasagna?
Mary: OK. Have you ever received the recipe?
Sam: Sure, I’ve. Let’s see what we’d like. To begin with, we’d like 2) some/ any onions and three) a lot/ some tomatoes for the sauce.
Mary: OK. We’re received sufficient tomatoes and onions. What else do you want?
Sam: We want 4) some/ many oil lớn prepare dinner the greens and we additionally want 5) some/ any meat. Is there any within the fridge?
Mary: Sure, don’t fear. We’ve received 6) plenty of/ many meat
Sam: What about cheese? Have we received 7) any/ many?
Mary: Sure. We’ve received sufficient
Sam: 8) How a lot/ What number of packets of pasta have we received within the cabinet?
Mary: I can see two within the cabinet
Sam: Excellent! Let’s begin cooking
Train 11: Circle the right reply
1. Mary doesn’t want (some/ any) assist from others as she will do it by herself.
2. There aren’t (some/ any) flowers in my backyard.
3. Excuse me, I want (some/ any) details about the flights lớn Moscow subsequent Monday.
4. We went buying though we didn’t intend lớn by (some/any) garments.
5. I want that my instructor wouldn’t give us (some/ any) homework as we speak.
6. I’m exhausted. I would like lớn have (some/ any) time lớn get again my vitality.
7. Do we now have (some/ any) cash lớn purchase a brand new carpet? This one is simply too outdated.
8. I don’t have any moist tissues however Jane has (some/ any).
9. Yesterday the interviewer requested me (some/ any) questions associated lớn my earlier job.
10. I hope that you’ll put (some/ any) extra effort in your studying.
IV. Đáp án bài tập chỉ lượng từ trong tiếng Anh
Bài 1
Câu 1: Đáp án B
Tuyết là 1 thực thể ko đếm được , chả ai rảnh mà đi đếm 1 tuyết,2 tuyết,bố tuyết cả Do ấy những đáp án A C D chỉ dùng cho những danh từ đếm được số nhiều ko thể dùng trong trường hợp nàyĐáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án B
Thời kì là 1 thực thể ko đếm được do ấy chúng ta ko thể dùng loads of + N số nhiều trong trường hợp này được.Loại D
Chú ý câu trên đây bảo rằng,anh ta luôn luôn bận rộn.Tức là thời kì để anh ta nghỉ ngơi tiêu khiển là siêu ít và hầu như là ko có để mà xoã
Vì thế ta loại A vì nó sai lệch có ý nghĩa của câu đầu.Loại C vì nó ko nhấn mạnh được mức độ mạnh để hoà hợp có trạng từ tần suất at all times
Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Muối được người Anh coi là 1 sự vật ko đếm được.Vì cũng ko có ai rảnh tới nỗi ngồi đếm từng hạt muối cả. Do ấy,ta có thể loại ngay đáp án A
Chú ý câu 2,người nói cho biết là món súp mà cô ta nấu quá là mặn, do ấy chắc hẳn chắn là cô này vụng về đã đổ cả đống muối vào món súp rồi.
Vậy ta loại ngay B và D vì nó ko hợp có nghĩa trên đây
Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Lỗi lầm có thể đếm được,do ấy ta loại đáp án B
Lúc dùng có too,ta chỉ có 2 dạng là : too many + N số nhiều hoặc an excessive amount of + N số ít để nhấn mạnh
Do ấy,ta có thể dễ dàng suy ra đáp án trên đây là C
Câu 6: Đáp án D
Dạng câu hỏi số lượng phổ cập} mà chúng ta thường dùng là:
What number of + danh từ số nhiều + are there ….. ?
How a lot + danh từ ko đếm được + is there …. ?
Để ý trên đây college students trên dạng số nhiều nên đáp án D là chính xác
Câu 7: Đáp án C
Chú ý câu đầu : “Tôi cảm thấy tiếc cho cô đấy” – Câu này mô tả thái độ phủ định,ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của câu sau nghĩa là cô đấy có quá ít bạn và hầu như ko có .Cho nên ta dùng đáp án C là yêu thích nhất có câu này.Đáp án B ko đủ sức nhấn như few
Từ many thì lại thường dùng cho loại câu khẳng định mang trong mình ý nghĩa hăng hái hơn
An excessive amount of + N ko đếm được : nhiều
Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Bên cạnh việc most of + the N
Nó còn có thể đi có most of + adj sở hữu như my , our,her,his,its ,your + N
A lot of và A lot of chỉ đi có danh từ số nhiều
Đáp án yêu thích trên đây là A
Câu 9: Đáp án C
Lúc dùng có so,ta thường vận dụng 2 phương pháp sau:so many + N số nhiều hoặc a lot + N ko đếm được.Để ý trên đây associates là danh từ đếm được số nhiều nên đáp án yêu thích trên đây là C
Câu 10: Đáp án C
Lúc dùng có so,ta thường vận dụng 2 phương pháp sau:so many + N số nhiều hoặc a lot + N ko đếm được.Để ý trên đây site visitors là danh từ ko đếm được nên đáp án yêu thích trên đây là C
Câu 11: Đáp án B
Persistence (sự kiên nhẫn) là danh từ trừu tượng (ko đếm được) do ấy ta dễ dàng loại được A và C
Xét nghĩa của câu thấy rằng ,học ngôn ngữ thì cần bắt buộc kiên nhẫn, chứ ko thể nào mà học ít mà mong đạt được thành công sớm được
Đáp án B là chuẩn xác
Đây cũng là 1 bài học cho những em, học là cần bắt buộc kiên nhẫn,đừng vì kết quả thấp mà đã nản lòng,hãy tiếp tục cố gắng,trau dồi và học hỏi,dần dần rồi tri thức của em sẽ bá đạo nhanh thôi
Câu 12: Đáp án D
Cấu trúc: A lot of the + N số nhiều
Tại đây xác định rõ là những shop trên trung tâm thành phố này
Do ấy ,đáp án D là chuẩn xác
Câu 13: Đáp án C
Cấu trúc: A lot of the + N số ko đếm được + V ít
Tại đây xác định rõ khoảng thời kì mà chúng tôi ngồi trên trên bãi biển
Do ấy ,đáp án C là chuẩn xác
Câu 14: Đáp án A
Hope (hello vọng) là danh từ trừu tượng nên dễ dàng loại C và D
Tại đây,hello vọng ấy siêu mong manh và sắp như ko có nên Harry new lúng túng ko biết khiến thế nào để tiếp tục giữ nó
Vậy đáp án A là hợp lý nhất
Câu 15: Đáp án B
Chúng ta có 2 dạng câu để hỏi , how a lot + N ko đếm được và what number of + N đếm được
Vì cash là tiền,ko đếm được.Chúng ta chỉ đếm được tờ tiền chứ ko thể nào đè ngửa ra mà đếm 1 tiền ,2 tiền,bố tiền được
Đáp án trên đây là B
Câu 16: Đáp án B
Meals là danh từ ko đếm được do ấy ta loại A
Lúc nhấn mạnh về số lượng nhiều,người ta dùng very a lot
Tại đây người nói muốn nói là đồ ăn trên bữa tiệc này ê hề , siêu nhiều nhưng ko ăn bất cứ loại gì
Đáp án B trên đây là hợp lý
Câu 17: Đáp án C
You trên đây chúng ta hiểu là người tiêu dùng chứ ko bắt buộc là bạn đơn giản nhé,ta loại ngày B và D vì bất hợp lý có danh từ này
Ta có cấu trúc: A lot of sb ( những người được nói đã xác định là trên trong chuyến đi dài ngày của người tiêu dùng )
Đáp án C
You trên đây em hiểu nghĩa là người tiêu dùng nhé . Cho nên nó là danh từ đếm được số nhiều.Bên cạnh ra lots of + sb nó mang trong mình nghĩa xác định 1 nhóm người cụ thể .Tại đây là nhóm bạn mệt mỏi sau chuyến đi dài ngày của họ . Do ấy ta chọn C
Câu 18: Đáp án B
Pictures là những tấm ảnh đếm được nên ta loại A và D
Tại đây chúng ta dùng plenty of là yêu thích vì most of the hoặc lots of sb hay lots of + adj sở hữu + N ko có trường hợp xác định cụ thể trong câu này.
Đáp án B
Câu 19: Đáp án A
Shampoo là dầu gội đầu ko đếm được nên ta loại D
Trong hình thức câu phủ định,ta dùng any + N ko đếm được để nhấn mạnh tính phủ định
Đáp án A
Câu 20: Đáp án A
Đây là cấu trúc câu mời lịch sự: Would you want some tea ? (Bạn có muốn 1 chút trà ko ?)
Trong ta ghi nhớ phương pháp dùng này nhé
Đáp án A
Câu 21: Đáp án A
So có 2 phương pháp dùng là so many + N số nhiều và a lot + N ko đếm được
Để ý danh từ issues là danh từ đếm được số nhiều nên ta chọn đáp án A
Câu 22: Đáp án C
Water là nước,ko đếm được do ấy ta loại A và B
Tại đây ý nói ko tiêu cực,chỉ là thêm 1 chút nước để cho việc trộn lẫn loại gì ấy ko bị khô
Do ấy ta chọn đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Những người bạn trên đây là danh từ đếm được số nhiều nên ta loại B
Loại D vì câu này ko bắt buộc mang trong mình hình thức phủ định
Ta ko chọn lots of trên đây vì những người bạn này mang trong mình tính chất chung chung , ko rõ ràng
Đáp án A là chính xác
Câu 24: Đáp án A
Rượu (wine) là 1 thực thể ko đếm được nên ta loại B và D
Tại đây,người này muốn thử 1 chút rượu,mang trong mình ý nghĩa hăng hái chứ ko tiêu cực
Ta chọn đáp án A
Câu 25: Đáp án A
So có 2 phương pháp dùng là so many + N số nhiều và a lot + N ko đếm được
Để ý danh từ wine là danh từ ko đếm được nên ta chọn đáp án A
Hình thức câu mệnh lệnh trên đây nhấn mạnh là ko nên uống quá nhiều rượu vì nó hại cho sức khoẻ của bạn
Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
Bên cạnh việc most of + the N
Nó còn có thể đi có most of + adj sở hữu như my , our,her,his,its ,your + N
Đáp án yêu thích trên đây là B
Câu 27: Đáp án B
Trong 4 đáp án thì A , C và D đều đi có danh từ đếm được số nhiều nên ko yêu thích
Chỉ có đáp án B là đi được có danh từ ko đếm được
Câu 28: Đáp án C
Trong 4 đáp án thì A , B và D đều đi có danh từ đếm được số nhiều nên ko yêu thích
Chỉ có đáp án C là đi được có danh từ ko đếm được
Câu 29: Đáp án C
Những đáp án A ,B ,D đi có danh từ đếm được số nhiều
Chỉ có đáp án C là vừa đi được có danh từ đếm được số nhiều,vừa đi được có danh từ ko đếm được
Đáp án C
Câu 30: Đáp án B
Furnishings là nội thất,ko đếm được
Chúng ta có 2 dạng câu hỏi là how a lot và what number of như anh đã nhắc tới trên những câu trên
Ta dễ dàng chọn được đáp án B
Câu 31: Đáp án B
Cấu trúc mời lịch sự : Would you want some espresso ?
Chúng ta chọn B
Câu 32: Đáp án B
Để nhấn mạnh tính tiêu cực của hành động,ta dùng too many hoặc an excessive amount of
Do wine là danh từ ko đếm được nên an excessive amount of là đáp án đúng
Ta chọn B
Câu 33: Đáp án A
Examples là dí dụ , là danh từ đếm được số nhiều nên ta loại B và D
Tại đây là 1 câu cầu làm cho mang trong mình tính chất lịch sự chứ ko bắt buộc là 1 câu mang trong mình ý nghĩa tiêu cực nên ta dùng a couple of là hợp lý nhất
Đáp án A
Câu 34: Đáp án A
Đối có những loại câu hỏi phủ định hay câu hỏi y/n query
Chúng ta dùng any để nhấn mạnh tính phủ định
Đáp án A
Câu 35: Đáp án B
Đối có những loại câu hỏi phủ định hay câu hỏi y/n query
Chúng ta dùng any để nhấn mạnh tính phủ định
Tại đây là something
Đáp án B
Câu 36: Đáp án C
Tiếng Pháp là danh từ ko đếm được do ấy,loại A và B
Do câu nói trên đây trên hình thức hăng hái là có biết 1 chút nên ta chọn đáp án C
Câu 37: Đáp án B
Câu nói giao tiếp xã hội thông thường: Thanks very a lot on your assist (cám ơn sự trợ giúp của bạn)
Đáp án B
Câu 38: Đáp án A
Những đáp án B,C,D chỉ đi được có danh từ đếm được số nhiều nên ta loại
Chỉ có đáp án A đi có danh từ ko đếm được
Đáp án A
Câu 39: Đáp án B
Hình thức đại từ đi có too bao gồm too many và an excessive amount of
Do sugar (đường ) là danh từ ko đếm được nên đáp án ta chọn trên đây là B
Câu 40: Đáp án C
Những đáp án A,B,D là chỉ đi có danh từ đếm được số nhiều nên ta loại
Chỉ có đáp án C là có thể đi cả có danh từ đếm được số nhiều và ko đếm được
Đáp án C
Câu 41: Đáp án A
Hình thức đại từ đi có too bao gồm too many và an excessive amount of
Do lời nói trên đây ko đếm được nên đáp án ta chọn trên đây là A
Câu 42: Đáp án B
Errors là danh từ đếm được nên ta loại A và C
Sau very chỉ có thể dùng là many chứ ko thể là a variety of được
Đáp án B
Câu 43: Đáp án C
Vấn đề biết trên đây là 1 khái niệm trừu tượng nên ta bắt buộc dùng từ đi được có danh từ ko đếm được
Loại A,B và D
Đáp án C
Câu 44: Đáp án B
Những đứa trẻ trên đây nói chung chung nên ta dùng Most + N số nhiều
Loại A và C vì nó chỉ đi có danh từ ko đếm được
Đáp án B
Câu 45: Đáp án A
Cấu trúc câu hỏi lịch sự : Would you want some + thứ đồ uống
Đáp án A
Câu 46: Đáp án B
boring trên đây là tính từ trừu tượng nên ko thể dùng những đáp án A,C,D
Đáp án B là chính xác
Câu 47: Đáp án A
Cấu trúc: A lot of the + N số nhiều + V số nhiều
Đáp án A
Câu 48: Đáp án D
Hình thức đại từ đi có too bao gồm too many và an excessive amount of
Do totally different nationalities ( những quốc tịch khác nhau) là danh từ đếm được số nhiều nên đáp án ta chọn trên đây là D
Câu 49: Đáp án B
Tri thức về văn học Anh trên đây là 1 khái niệm trừu tượng nên ta loại A và C
Đây là 1 câu khẳng định vấn đề ko biết nhiều về tri thức môn học này nên ta chọn B
Câu 50: Đáp án A
Về vấn đề tri thức là 1 khái niệm trừu tượng nên ta loại B
C và D bắc buộc đằng sau là 1 danh từ nên ta ko lựa chọn
Đáp án A
Bài 2
1/ any
2/ any
3/ some-any
4/ any
5/ some
6/ any
7/ any
8/ some
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Train 5: Fill within the blanks with: a lot/ many/ few/ little/ most.
1. few
2. little
3. some
4. a lot
5. few
6. little
7. Many
8. Many
9. a lot
10. Most
Train 6: Full the sentences with a, an, some or any.
1. any
2. any
3. some – any
4. any
5. some
6. little
7. any
8. some
9. a
10. a
Train 10
1. some
2. some
3. some
4. some
5. some
6. plenty of
7. any
8. What number of
Train 11
1. any
2. any
3. some
4. any
5. any
6. some
7. some
8. some
9. some
10. some
V. Bài tập tự động luyện về lượng từ
Train 1. Full the sentences utilizing “some” or “any”.
01. We didn’t buy_________ flowers. (any)
02. This night I’m going out with_________ associates of mine. (some)
03. “Have you ever seen_________ good movies lately?”-“No, I haven’t been lớn the cinema for ages”. (any)
04. I didn’t have_________ cash, so I had lớn borrow_________. (any/some)
05. Can I have_________ milk in my espresso, please? (some)
06. I used to be too drained lớn do_________ work. (any)
Train 2. Full the sentences utilizing “a lot, many, few, a couple of, little, slightly”.
01. He isn’t very talked-about. He has_________ associates. (few)
02. Ann may be very busy nowadays. She has_________ free time. (little)
03. Did you take_________ images once you had been on vacation? (many)
04. The museum was very crowded. There have been too_________ individuals. (many)
05. A lot of the city is fashionable. There are_________ outdated buildings. (few)
06. We should be fast. We have_________ time. (little)
07. Hear rigorously, I’m going lớn give you_________ recommendation. (slightly)
08. Do you thoughts if I ask you_________ questions? (a couple of)
09. This city is just not a really attention-grabbing place lớn go to, so_________ vacationers come right here. (a couple of)
10. I don’t assume Jill can be a great instructor. She’s got_________ endurance. (little)
11. “Would you want milk in your espresso?” – “Sure, please. _________.” (slightly)
12. It is a very boring place lớn stay. There’s_________ lớn do. (little)
Train 3. Full the sentences utilizing “lots/loads of” and the followings: “accommodations/ cash/ room/ issues/ lớn see/ time/ lớn be taught”
01. There’s no want lớn hurry. There’s___________. (loads of time)
02. He’s received no monetary issues. He’s got___________. (loads of cash
03. Come and sit with us. There’s___________. (loads of room)
04. She is aware of rather a lot, however she nonetheless has___________. (lots lớn be taught)
05. It is an attention-grabbing city lớn go to. There___________. (lots lớn see)
06. I am certain we’ll discover someplace lớn keep. ___________. (loads of accommodations)
Train 4. Full the sentences utilizing “a lot/many/few/little”.
01. She isn’t very talked-about. She has_________ associates. (few)
02. Ann’s very busy nowadays. She’s got__________ free time. (little)
03. Did you take_________ images once you had been on vacation? (many)
04. I am not very busy as we speak. I have not got_________ lớn do. (a lot)
05. It is a very fashionable metropolis. There are_________ outdated buildings. (many)
06. The climate has been very dry lately. We have had_________ rain. (little)
07. “Are you aware Rome?” “No, I have not been there for_________ years.” (few)
Train 5. Full the sentences utilizing “little/slightly/few/a couple of”.
01. Gary may be very busy together with his job. He has_________ for different issues. (little)
02. Hear rigorously. I’m going lớn give you__________ recommendation. (a couple of)
03. Do you thoughts if I ask you__________ questions? (a couple of)
04. It is not a really attention-grabbing place lớn go to, so__________ vacationers come right here. (few)
05. I do not assume Jill can be a great instructor. She’s got__________ endurance. (little)
06. “Would you want milk in your espresso?” “Sure, __________” (slightly)
07. It is a very boring place lớn stay. There’s__________ lớn do. (little)
08. “Have you ever ever been lớn Paris?” “Sure, I have been there__________ instances.” (a couple of)
Train 6. Select the most suitable choice amongst A, B, C, or D offered lớn full every of the followings.
01. There is_________ water within the bottle.
A. little
B. a couple of
C. any
D. many
02. I have_________ cash, not sufficient lớn purchase groceries.
A. plenty of
B. little
C. any
D. many
03. I have_________ cash, sufficient lớn purchase a ticket.
A. plenty of
B. little
C. many
D. slightly
04. She has_________ books, not sufficient for references.
A. few
B. a couple of
C. many
D. little
05. She has_________ books, sufficient lớn learn.
A. many
B. few
C. a couple of
D. slightly
06. There_________ site visitors on the road at rush hours.
A. are too many
B.is an excessive amount of
C. are too rather a lot
D. are too little
07. He bought_________ furnishings for her new house which she has purchased lately.
A. many
B. few
C. a lot
D. a couple of
08. _________ the individuals I work with are very pleasant.
A. some
B. a few of
C. slightly of
D. a couple of
09. _________ these cash is mine.
A. some
B. a couple of of
C. many
D. none of
10. We didn’t spend_________ cash
A. many
B. some
C. a lot
D. a couple of
11. There are_________ individuals there.
A. too many
B. too slightly
C. an excessive amount of
D. too little
12. Do you know_________ individuals on this neighborhood.
A. a lot
B. slightly
C. many
D. little
13. Would you like_________ lớn eat?
A. one thing
B. something
C. every part
D. nothing
14. I can’t discover it_________.
A. someplace
B. nowhere
C. everyplace
D. anyplace
15. I like him_________.
A. so many
B. any a lot
C. a lot
D. so some
16. We should be fast. There is_________ time left.
A. a lot
B. many
C. plenty of
D. little
17. Let’s go and have a drink we have_________ time left.
A. a lot
B. slightly
C. plenty of
D. little
……………
18. There’s a phone in_________ room of the home.
A. each
B. any
C. some
D. no
19. It’s best to read_________ sentence rigorously.
A. each
B. some
C. many
D. plenty of
20. _________ has proper lớn vote.
A. one thing
B. everybody
C. many individuals
D. some individuals
21. Each men_________ on this job within the interview yesterday.
A. are
B. was
C. had been
D. is
22. There are 4 books on the desk. _________ has a distinct shade.
A. Each
B. Every
C. Many
D. Some
23. He has two bookstores. One is in Thac Mo. _________ is in Phuoc Binh
A. different
B. the others
C. one other
D. the opposite
24. _________ restaurant is pricey.
A. some
B. both
C. neither
D. any
25. Did you take_________ images once you had been on vacation.
A. some
B. both
C. a lot
D. many
26. The information has_________ info.
A. a lot
B. many
C. some
D. any
27. We’ll hurry. We haven’t got_________ time left.
A. some
B. many
C. a lot
D. any
28. I don’t have_________ associates in Ha Noi.
A. some
B. any
C. a lot
D. no
29. We didn’t buy_________ flowers yesterday.
A. some
B. many
C. a lot
D. any
30. There_________ on the door.
A. is anyone
B. is anyone
C. is all people
D. isn’t no person
31. She went out without_________ cash.
A. any
B. many
C. a lot
D. some
32. There are_________ within the corridor.
A. anyone
B. anyone
C. all people
D. some individuals
33. I’m not hungry. I don’t want_________ lớn eat.
A. every part
B. something
C. one thing
D. nothing
34. She didn’t take_________ cash together with her.
A. any
B. many
C. some
D. no
35. Has_________ physique seen my luggage?
A. anyone
B. any individual
C. anyone
D. some individuals
36. Can I have_________ sugar, please.
A. any
B. some
C. a lot
D. little
37. Let me know in case you want ______help.
A. any
B. many
C. some
D. a lot
38. Somebody has forgotten ________umbrella.
A. them
B. their
C. they
D. theirs
39. The home had been empty. There may be _________living right here.
A. somebody
B. anyone
C. no person
D. all people
40. I don’t have ________relatives in these unusual place.
A. any
B. some
C. slightly
D. a lot
41. I’m so hungry. I may eat_________.
A. one thing
B. something
C. nothing
D. each issues
42. The examination was fairly tough. _________ handed.
A. Somebody
B. Anyone
C. No one
D. Everyone
43. He has_________ luck. The whole lot he does, he beneficial properties.
A. any
B. some
C. slightly
D. a lot
44. We’ve used_________ vitality lately.
A. too many
B. many too
C. an excessive amount of
D. a lot too
45. He spoke_________ English, so it was tough for him lớn talk with individuals right here.
A. many
B. some
C. little
D. a lot
46. The village was small. There was_________ home.
A. many
B. few
C. little
D. a couple of
47. He isn’t very talked-about. He has_________ associates.
A. few
B. some
C. little
D. a couple of
…………
Mời người tiêu dùng tải File tài liệu để xem thêm bài tập từ chỉ lượng trong tiếng Anh