Trắc nghiệm Địa lí 11 Bài 9 (Có đáp án) Trắc nghiệm Địa lý 11 bài 9

Trắc nghiệm Địa 11 bài 9: Nhật bản là tài liệu vô cùng hữu ích mà Obtain.vn muốn giới thiệu tới quý thầy cô cùng người dùng lớp 11 tham khảo.

Địa 11 bài 9 trắc nghiệm tổng hợp 90 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo xoay quanh tri thức về Tự động nhiên dân cư và xã hội tại Nhật Bản. Qua đấy người dùng học sinh củng cố tri thức Địa lí để đạt được kết quả cao trong những bài đánh giá, bài thi học kì 2 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời người dùng cùng theo dõi tại đây.

Trắc nghiệm Địa 11 bài 9: Nhật bản

Câu 1. Diện tích tự động nhiên của Nhật Bản là

A. 338 nghìn km2.B. 378 nghìn km2. C. 387 nghìn km2.D. 738 nghìn km2.

Câu 2. 4 đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự động từ lớn tới bé về diện tích là

A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 3. 4 đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự động từ bắc xuống nam là

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. Hàn đới và ôn đới lục địa.B. Hàn đới và ôn đới đại dương.C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.

Câu 5. Nhật Bản thuộc diện khu vực khí hậu

A. Gió mùa.B. Lục địa.C. Chí tuyến.D. Hải dương.

Câu 6. Nhận xét ko đúng về 1 số đặc điểm tự động nhiên của Nhật Bản là

A. Vùng biển Nhật Bản có những dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.B. Nằm trong diện khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.

Câu 7. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do

Xem Thêm  Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 34 - Chân trời sáng tạo 6 Ngữ văn lớp 6 trang 34 sách Chân trời sáng tạo tập 2

A. Nước Nhật là 1 quần đảo.B. Vùng biển Nhật Bản có cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh .C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau tại vùng biển Nhật Bản.D. Những ý trên.

Câu 8. Nhận xét ko chính xác về đặc điểm tự động nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.B. Đồng bằng bé, hẹp nằm ven biển.C. Sông ngòi ngắn và dốc.D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.

Câu 9. Dân số Nhật Bản 5 2005 khoảng

A. Sắp 127 triệu người.B. Trên 127 triệu người. C. Sắp 172 triệu người.D. Trên 172 triệu người.

Câu 10. Nhận xét ko đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là

A. Đông dân và tập trung chủ yếu tại những thành phố ven biển.B. Tốc độ gia nâng cao dân số thấp nhưng đang nâng cao dần. C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.

Câu 11. 5 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi tại Nhật Bản chiếm

A. Trên 15% dân số.B. Trên 17% dân số.C. Trên 19% dân số.D. Trên 20% dân số.

Câu 12. Trong thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi tại Nhật Bản nâng cao nhanh và nâng cao gấp

A. Trên 2 lần.B. Trên 3 lần.C. Sắp 4 lần.D. Sắp 5 lần.

Câu 13. Tốc độ gia nâng cao dân số hàng 5 của Nhật Bản thấp sẽ dẫn tới hệ quả là

A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng nâng cao.C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.D. Những ý trên.

Câu 14. Tốc độ gia nâng cao dân số của Nhật Bản hiện tại mức

A. 0,1%/5.B. 0,5%/5.C. 1,0%/5.D. 1,5%/5.

Câu 15. Năng xuất lao động xã hội tại Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.B. Khiến việc hăng hái vì sự hùng mạnh của đất nước.C. Thường xuyên làm cho việc nâng cao ca và nâng cao cường độ lao động.D. Khiến việc hăng hái, tự động giác, tinh thần trách nhiệm cao.

Xem Thêm  Soạn bài Bên cửa sổ trang 21 Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 - Tuần 20

Câu 16. Sau chiến tranh thế giới tứ 2, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi và đạt ngang mức trước chiến tranh vào 5

A. 1950B. 1951C. 1952D. 1953

Câu 17. Trong thời kì từ 1950 tới 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển thành sở hữu tốc độ cao nhất vào giai đoạn

A. 1950 – 1954.B. 1955 – 1959.C. 1960 – 1964.D. 1965 – 1973.

Câu 18. Sự phát triển thành nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 – 1973 do những nguyên nhân chủ yếu là

A. Chú trọng đầu tư tiên tiến hóa công nghiệp.B. Tập trung cao độ vào phát triển thành những ngành then chốt.C. Duy trì cơ cấu kinh tế 2 tầng.D. Những ý trên.

Câu 19. Những 5 1973 – 1974 và 1979 – 1980 tốc độ nâng cao trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới. C. Sức sắm thị trường trong nước giảm.D. Thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

Câu 20. Nhận xét đúng nhất về tình hình nâng cao trưởng GDP của Nhật Bản trong thời kỳ 1950 – 1973 là

A. Luôn tại mức cao nhưng còn biến động.B. Nâng cao trưởng cao nhất tại thời kỳ đầu (1950 – 1954).C. Nâng cao trưởng thấp nhất tại thời kỳ cuối (1970 – 1973).D. Những ý trên.

Câu 21. 5 1980 tốc độ nâng cao trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm mạnh chỉ còn

A. 2,6percentB. 4,6percentC. 5,6percentD. 6,2%

Câu 22. Nhờ có điều chỉnh chiến lược phát triển thành kinh tế nên thời kỳ 1986 – 1990 tốc độ nâng cao trưởng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt

Xem Thêm  Địa lí 9 Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo) Soạn Địa 9 trang 123

A. 3,5%/5.B. 4,5%/5.C. 5,3%/5.D. 5,5%/5.

Câu 23. Nhận xét đúng về tốc độ nâng cao trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau 5 1991 là

A. Nâng cao trưởng ổn định và luôn tại mức cao.B. Nâng cao trưởng cao nhưng còn biến động.C. Nâng cao trưởng chậm lại nhưng vẫn tại mức cao.D. Nâng cao trưởng chậm lại, có biến động và tại mức thấp.

Câu 24. 5 2005. nâng cao trưởng GDP của Nhật Bản tại mức

A. 5,1percentB. 3,2percentC. 2,7percentD. 2,5%

Câu 25. Tốc độ nâng cao trưởng GDP của Nhật Bản tại mức thấp nhất trong thời kỳ 1995 – 2005 là vào 5

A. 1995B. 1999C. 2001D. 2005

Câu 26. Trong thời kỳ 1995 – 2005, nâng cao trưởng GDP của Nhật Bản tại mức thấp nhất chỉ đạt

A. 0,4%/5.B. 0,8%/5.C. 1,5%/5.D. 2,5%/5.

Câu 27. 5 2005 GDP của Nhật Bản đạt khoảng

A. 3800 tỉ USD.B. 4800 tỉ USD. C. 8300 tỉ USD.D. 8400 tỉ USD.

Câu 28. Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng

A. Thứ 2 thế giới.B. Thứ bố thế giới.C. Thứ tư thế giới.D. Thứ 5 thế giới.

Câu 29. 5 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứ

A. Thứ 2 thế giới sau CHLB Đức.B. Thứ 2 thế giới sau Hoa Kỳ. C. Thứ bố thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.D. Thứ bố thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.

Câu 30. Nhật Bản chiếm vùng cao trên thế giới về chế tạo những siêu phẩm

A. Máy công nghiệp, thiết bị điện tử, người máy.B. Tàu biển, thép, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh.C. Tơ tằm, tơ sợi tổng hợp, giấy in báo.D. Những ý trên.

Câu 31. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đấy là ngành

A. Công nghiệp chế tạo. B. Công nghiệp chế tạo điện tử,C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cùng.D. Công nghiệp dệt, vải những loại, sợi.

……………..

Mời người dùng tải File tài liệu để xem thêm nội dung câu hỏi